Bảng giá vận chuyển ký gửi Trung Quốc - Việt Nam
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC - VIỆT NAM
1. CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG KÝ GỬI
Giải thích | Bắt buộc | Tùy chọn | |
1. Phí vận chuyển quốc tế | Là chi phí để chuyển hàng từ kho của OTB tại Trung Quốc về Việt Nam | V | |
2. Phí ship TQ | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của OTB tại Trung Quốc | V | |
4. Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | V | |
5. Phí bảo hiểm | Là dịch vụ đảm bảo hàng hóa cho khách và chịu trách nhiệm khi xảy ra rủi ro về hàng hóa và được áp dụng với những đơn hàng có mức giá từ 30 tệ/ 1 sản phẩm trở lên | V | |
6. Phí ship tận nhà | Là phí vận chuyển hàng từ kho của OTB tại Việt Nam tới nhà của quý khách | V |
2. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
Với kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong ngành vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam,song song bên cạnh đó OTB cũng đã mở được các kho hàng tại các cửa khẩu để thuận tiện cho việc lưu thông hàng hóa cũng như cho Quý khách hàng thêm lựa chọn cho riêng từng mặt hàng của Quý khách hàng, OTB xin gửi đến bài phân tích nhỏ về Ưu và Nhược của mỗi Kho tới Quý khách hàng, tham khảo >>TẠI ĐÂY<<
CƯỚC PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ GIỮA CÁC KHO
2.1. Kho Bằng Tường - Trung Quốc:
Thời gian hàng về Hà Nội từ 02-03 ngày, thời gian hàng về TP.HCM từ 03-04 ngày
2.1.1 Vận chuyển chính ngạch
Tổng phí nhập khẩu = Báo giá trên trên bảng giá đã bao gồm các loại phí + Thuế Vat
Trọng lượng | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
200Kg - 2,000Kg | 7.000 + X | 11.000 + X |
> 2.000Kg | THỎA THUẬN TRƯỚC KHI LÊN ĐƠN | |
Lưu ý : X là biến số thay đổi theo tùy loại mặt hàng (x = {1000 : 9000} Đơn vị: nghìn đồng. Không nhận ĐH < 200kg |
Khối lượng | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
3.0 - 5m3 | 1.300.000 + X | 1.600.000 + X |
> 5m3 | THỎA THUẬN TRƯỚC KHI LÊN ĐƠN | |
Lưu ý : X là biến số thay đổi theo tùy loại mặt hàng (x = {1000 : 9000} Đơn vị: nghìn đồng. Không nhận ĐH < 2m3 |
2.2. Kho Đông Hưng - Quảng Châu Trung Quốc:
Thời gian hàng về Hà Nội từ 03 - 05 ngày, Sài Gòn từ 04-06 ngày trong điều kiện thông quan bình thường
Lưu ý: đối với các mặt hàng tiêu dùng và hàng nhãn mác, nếu đơn hàng < 100kg ( đối với hàng tiêu dùng ) và < 100kg hoặc < 1m3 ( đối với hàng nhãn mác ) đơn hàng sẽ tự động tính theo giá cao nhất của bảng giá Hàng thông thường. Mong Quý khách hàng lưu ý để tránh xảy ra nhầm lẫn.
2.2.1 VẬN CHUYỂN THƯỜNG
Trọng lượng ( Tính/KG ) | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
0 - 30 Kg | 28.000đ/Kg | 34.000đ/Kg |
30.1 - 70 Kg | 27.000đ/Kg | 33.000đ/Kg |
70.1 - 100 Kg | 26.000đ/Kg | 32.000đ/Kg |
> 100 Kg | Liên hệ |
Lưu ý: Thể tích áp dụng < 0.1 m3, kiện hàng > 0.1 m3 sẽ tính so sánh với giá khối theo bảng dưới đây:
CBM ( tính/m3 ) | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
0.1 - 1 m3 | 3.300.000đ | 3.900.000đ |
1.1 - 2 m3 | 3.200.000đ | 3.800.000đ |
2.1 - 3 m3 | 3.100.000đ | 3.700.000đ |
>10 m3 | Liên hệ |
Mặt hàng áp dụng: hàng taobao, hàng kuaidi nhỏ lẻ, kiện hàng bé, túi sách, giày dép, đóng bao.... các kiện được đóng thành 1 bao hàng sẽ được áp dụng cho bảng giá trên.
2.2.2 VẬN CHUYỂN TIẾT KIỆM
Trọng lượng và thể tích áp dụng: ( kiện hàng > 100kg )
Trọng lượng ( Tính/KG ) | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
< 100 Kg | 28.000đ | 34.000đ |
100 - 300 Kg | 17.500đ | 23.500đ |
300.1 - 500 Kg | 16.500đ | 22.500đ |
500.1 - 1000 Kg | 15.500đ | 21.500đ |
> 1000.1 Kg | Liên hệ |
Theo thể tích: ( các kiện hàng sẽ được so sánh giữa giá kg và giá CBM; đơn hàng sẽ được tính theo giá có giá trị cao hơn)
CBM ( tính/m3 ) | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
< 2 m3 | 3.300.000đ | 3.900.000đ |
2.1 - 10 m3 | 2.800.000đ | 3.400.000đ |
10.1 - 15 m3 | 2.750.000đ | 3.350.000đ |
15.1 - 20 m3 | 2.700.000đ | 3.300.000đ |
>20 m3 | Liên hệ |
Mặt hàng áp dụng: mỹ phẩm, thực phẩm, quần áo, giày dép ( lưu ý: đối với mặt hàng quần áo, giày dép nhái nhãn mác không áp dụng bảng giá này )
2.2.3 HÀNG HÃNG:
Trọng lượng và thể tích áp dụng: ( kiện hàng > 40kg hoặc > 1m3 )
Trọng lượng ( Tính/KG ) | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
40 - 100 Kg | 19.000đ | 25.000đ |
100.1 - 300 Kg | 18.000đ | 24.000đ |
300.1 - 1000 Kg | 17.000đ | 23.000đ |
> 1000.1 Kg | Liên hệ |
Theo thể tích: ( các kiện hàng sẽ được so sánh giữa giá kg và giá CBM; đơn hàng sẽ được tính theo giá có giá trị cao hơn)
CBM ( tính/m3 ) | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
1 - 10 M3 | 3.300.000đ | 3.900.000đ |
10.1 - 15 M3 | 3.200.000đ | 3.800.000đ |
15.1 - 20 M3 | 3.100.000đ | 3.700.000đ |
> 20.1 M3 | Liên hệ |
Mặt hàng áp dụng: hàng thời trang như quần áo, giày dép, túi sách... ( nike, adidas, hm, zara, f21....)
2.3. Kho Hà Khẩu - Trung Quốc:
<<<THÔNG BÁO: HIỆN TẠI OTB TẠM DỪNG LINE HÀ KHẨU CHO ĐẾN KHI CÓ THÔNG BÁO MỚI!>>>
Thời gian hàng về Hà Nội từ 02-03 ngày, thời gian hàng về TP.HCM từ 03-04 ngày ( trong điều kiện thông quan bình thường )
2.3.1 Vận chuyển ghép cont
Trọng lượng ( KG ) | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
0 - 30 Kg | 27.000đ/Kg | 32.000đ/Kg |
30.1 - 70 Kg | 26.000đ/Kg | 31.000đ/Kg |
70.1 - 100 Kg | 25.000đ/Kg | 30.000đ/Kg |
100.1 - 500 Kg | Liên hệ |
Mặt hàng áp dụng: áp dụng cho tất cả các loại mặt hàng ( trừ hàng Quốc cấm )
2.4 LINE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 
Line TMĐT : Thời gian hàng về Hà Nội từ 5-7 ngày, thời gian hàng về TP.HCM từ 9-12 ngày trong điều kiện thông quan thông thường.
Áp dụng từ 3/6/2022
Chính sách vận chuyển theo trọng lượng
Trọng lượng (tính/Kg ) | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
0 - 10 Kg | 29.000 VNĐ/Kg | 34.000 VNĐ/Kg |
10.1 - 20 Kg | 28.500 VNĐ/Kg | 33.500 VNĐ/Kg |
20.1 - 30 Kg | 28.000 VNĐ/Kg | 33.000 VNĐ/Kg |
30.1 - 50 Kg | 27.500 VNĐ/Kg | 32.500 VNĐ/Kg |
50.1 - 100 Kg | 27.000 VNĐ/Kg | 32.000 VNĐ/Kg |
> 100 Kg | Liên hệ |
Chính sách vận chuyển theo CBM
( CBM = dài x rộng x cao / 1.000.000)
CBM( tính/m3) | Kho Hà Nội | Kho Hồ Chí Minh |
0 - 1 m3 | 3.150.000 VNĐ/m3 | 3.650.000 VNĐ/m3 |
1.1 - 2 m3 | 3.100.000 VNĐ/m3 | 3.600.000 VNĐ/m3 |
2.1 - 3 m3 | 3.050.000 VNĐ/m3 | 3.550.000 VNĐ/m3 |
3.1 - 5 m3 | 3.000.000 VNĐ/m3 | 3.500.000 VNĐ/m3 |
5.1 - 10 m3 | 2.950.000 VNĐ/m3 | 3.450.000 VNĐ/m3 |
> 10 m3 | Liên hệ |
Lưu ý: * Không áp dụng đối với mặt hàng dạng vũ khí , dung dịch , bột , pin ,hoá chất dễ cháy nổ
3. PHÍ SHIP TRUNG QUỐC
LOẠI HÌNH | GIẢI THÍCH |
VC thông thường | Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba |
VCN siêu tốc | Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba |
Mọi thắc mắc quý khách hàng xin liên hệ đến Hotline chúng tôi: 0229.999.3979
Trân trọng!
BQT Ordertaobao.net
OTB - Đơn vị nhận order hàng Trung Quốc uy tín, giá rẻ
Fanpage: https://facebook.com/ordertaobao.net
Email: otb1688@gmail.com
Tạo tài khoản đặt hàng: tại đây
Cài đặt công cụ: tại đây
Hotline: 022 9999 3979